without half trying Thành ngữ, tục ngữ
mà bất cần thử một nửa
Không tốn kém hoặc hiển thị nhiều hoặc bất kỳ nỗ lực hay khó khăn nào. Không cố gắng nửa chừng, người mạnh mẽ trong rạp xiếc vừa nhấc cả chiếc xe lên qua đầu. Cô ấy là một loại trời tài âm nhạc, có thể sáng tác những bản nhạc đáng kinh ngạc mà bất cần cố gắng nửa chừng .. Xem thêm: một nửa, cố gắng, bất cần mà bất cần cố gắng một nửa
Rur. một cách dễ dàng. Anh ta khỏe đến mức có thể bẻ cong một thanh sắt mà bất cần cố gắng nửa. Tôi ước mình có tiềm năng nấu ăn của anh ấy. Anh ấy làm những món ăn ngon nhất mà bất cần cố gắng một nửa .. Xem thêm: một nửa, cố gắng, mà không. Xem thêm:
An without half trying idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without half trying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without half trying