Nghĩa là gì:
kimono kimono /ki'mounou/- danh từ, số nhiều kimonos
wooden kimono Thành ngữ, tục ngữ
bathrobe bằng gỗ
có niên lớn từ lóng Một chiếc quan tài. Bạn sẽ kết thúc trong một bộ bathrobe bằng gỗ trước khi 50 tuổi nếu bạn bất bắt đầu cải thiện chế độ ăn uống của mình. Đừng lo lắng, ông chủ. Chúng tui sẽ đặt con chim bồ câu bằng phân đó trong một bộ bathrobe bằng gỗ trước khi nó đưa nó ra tòa .. Xem thêm: kimono, bằng gỗ. Xem thêm:
An wooden kimono idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wooden kimono, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wooden kimono