work (one's) way through (school) Thành ngữ, tục ngữ
làm chuyện (của một người) thông qua (trường học)
Để làm một công chuyện toàn thời (gian) gian hoặc bán thời (gian) gian để trang trải học phí. "Cao đẳng", "đại học", v.v., có thể được sử dụng thay cho "trường học". Kate đang học lớn học nhưng vẫn phải trả trước cho các lớp học khi cô ấy có đủ tiềm năng chi trả. Bố của bạn và tui đều vừa học lớn học, vì vậy tui không hiểu lý do gì khiến bạn bất thể làm như vậy .. Xem thêm: thông qua, cách, công chuyện ˌwork your way through ˈcollege, v.v.
accept a pay job back you are a sinh viên: Cô ấy vừa phải làm chuyện theo cách của mình thông qua trường luật .. Xem thêm: thông qua, cách, công việc. Xem thêm:
An work (one's) way through (school) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work (one's) way through (school), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work (one's) way through (school)