Nghĩa là gì:
abonent
abonent- (Tech) người thuê bao; người dùng đầu cuối
work (one's) fingers to the bone Thành ngữ, tục ngữ
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
bare bones
only the necessary things, no extras, bare bones ACTION CLEAN is a bare-bones operation - a family business.
bone dry
very dry, as dry as an old bone Someone had drained the pool. It was bone dry.
bone of contention
point of disagreement, controversial point Job security is the bone of contention in our discussions.
bone to pick
(See a bone to pick with you)
bone up on
study, learn practise I have to bone up on my French if we're going to Paris.
bonehead
an unusually dense or stupid person He is such a bonehead. He never understands what other people are trying to tell him.
funny bone
the place at the back of the elbow that tingles when hit I hit my funny bone and it still hurts a little.
hit my funny bone
cause me to laugh, crack me up The word pollywog always hits my funny bone. Ha ha ha, ha ha.
lazy bones
lazy person, a person who does not want to work If you don't want to work, we'll call you lazy bones. tác động các ngón tay vào xương
Làm chuyện quá sức. Giống như chuyện lột da khỏi tay của một người do lao động chân tay quá nhiều theo đúng nghĩa đen. Tôi vừa làm chuyện tận xương để cải làm ra (tạo) ngôi nhà này, và tui vui mừng nói rằng tất cả đều xứng đáng. Bạn có tất cả tất cả người làm chuyện các ngón tay của họ đến hết xương. Bạn cần cho chúng nghỉ ngơi nếu bất chúng sẽ kiệt sức .. Xem thêm: xương, ngón tay, làm chuyện làm chuyện cho ngón tay vào xương
Cliché to assignment actual hard. Tôi vừa rèn luyện các ngón tay của mình đến hết xương tủy để các con của bạn có thể có tất cả thứ mà bạn cần. Bây giờ hãy nhìn vào cách bạn đối xử với tôi! Tôi vừa dành cả ngày để làm chuyện các ngón tay của tui đến xương, và bây giờ tui muốn thư giãn .. Xem thêm: xương, ngón tay, làm chuyện làm chuyện các ngón tay của một người với xương
Ngoài ra, làm chuyện đuôi hoặc mông của một người. Cố gắng lên, lao động cực nhọc, như trong Bà ấy đang làm chuyện tận xương để nuôi con, hoặc tui làm chuyện đầu tắt mặt tối để rồi chính phủ thu thuế một nửa thu nhập của tôi. Sự cường điệu đầu tiên, với hình ảnh của nó là chăm nom da và thịt khỏi ngón tay của một người, có từ giữa những năm 1800; các biến thể kém lịch sự hơn có từ nửa đầu những năm 1900. . Xem thêm: xương, ngón tay, công chuyện vận động ngón tay vào xương
Nếu vận động ngón tay vào xương, bạn làm chuyện cực kỳ chăm chỉ. Đây là kiểu sống gì nếu, tương tự như một người thợ mỏ, bạn làm chuyện các ngón tay của mình đến hết xương? Tôi vừa giặt giũ, nấu nướng, tìm kiếm và mang theo suốt cuộc đời. Tôi vừa làm chuyện ngón tay của tui với xương trong nhà của mình .. Xem thêm: xương, ngón tay, chuyện làm chuyện các ngón tay của bạn vào xương
làm chuyện rất khó .. Xem thêm: xương, ngón tay, công chuyện your ˌfingers to the ˈbone
(formal) assignment actual hard: Thật bất công bằng - Tôi làm chuyện đến xương cả ngày và sau đó tui phải nấu ăn và dọn dẹp vào buổi tối .. Xem thêm: xương, ngón tay, công chuyện làm chuyện của (một) ngón tay vào xương
Lao động cực kỳ nặng nhọc; application or bearing .. Xem thêm: xương, ngón tay, công việc. Xem thêm:
An work (one's) fingers to the bone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work (one's) fingers to the bone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work (one's) fingers to the bone