work things so (that) (something is the case) Thành ngữ, tục ngữ
làm chuyện đó
1. tiếng lóng Để ăn mặc, đi đứng và cư xử sao cho có thể khoe cơ thể hoặc quần áo của một người theo cách tốt nhất có thể. Thường được nói như một lời khen ngợi hoặc động viên. Làm chuyện đi cô gái! Bạn trông rất ổn trong chiếc váy nhỏ màu đỏ đó! Chết tiệt, anh ấy trông thực sự nóng bỏng trong bộ trang phục đó, và anh ấy đang làm chuyện trên sàn nhảy! 2. tiếng lóng Để rất thành công và tự tin trong chuyện theo đuổi mục tiêu hoặc tham vọng của mình. Thường được nói như một lời khen ngợi hoặc động viên. Với rất nhiều thứ phải xáo trộn và e sợ về những ngày này, điều quan trọng là hãy dành một chút thời (gian) gian và nhận ra những bậc cha mẹ vừa hoàn thành nhiệm vụ. Làm chuyện đi, các ông bố bà mẹ siêu đẳng !. Xem thêm: assignment assignment things so (that) (something is the case)
Để sắp xếp, tổ chức hoặc lập kế hoạch để mang lại một kết quả hoặc kết quả cụ thể. Tôi đang cố gắng làm chuyện để có thể làm chuyện ở nhà vào các ngày thứ Sáu. Chúng tui đã làm chuyện để cả hai chuyến bay của chúng tui sẽ đến sân bay cùng một lúc. Bằng cách đó, chúng ta có thể đi chung một chiếc auto về nhà .. Xem thêm: việc, công chuyện làm chuyện đó
Sắp xếp, mang về, như trong Chúng tui sẽ cố gắng làm chuyện để hội cùng họp vào ngày mai. [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: làm chuyện ˈwork it / things (để ...)
(không chính thức) lên kế hoạch cẩn thận để đạt được kết quả như mong muốn; tổ chức hoặc sắp xếp một cái gì đó: Bạn có thể làm chuyện đó để chúng tui nhận được vé miễn phí không? ♢ Tôi vừa làm chuyện để có thể nghỉ phép hết tháng 7 và tháng 8 .. Xem thêm: việc, việc. Xem thêm:
An work things so (that) (something is the case) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work things so (that) (something is the case), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work things so (that) (something is the case)