work under (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. làm chuyện dưới quyền (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để thực hiện một số công chuyện trong khi thể chất bên dưới một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa cố gắng bỏ qua bữa tiệc trong căn hộ phía trên mình, nhưng cố gắng làm chuyện dưới những người ồn ào như vậy khiến tui phát điên. Tại sao bạn bất làm chuyện dưới mái hiên? Bạn đang ướt đẫm trong cơn mưa đó.2. Để thực hiện một số công chuyện trên một cái gì đó nằm bên dưới hoặc bên dưới của một cái gì đó khác. Người thợ sửa xe vừa phát hiện ra vấn đề với dây đai quạt khi anh ta đang làm chuyện dưới mui xe ô tô. Làm chuyện dưới nhà vừa phát hiện ra một số vấn đề lớn với nền móng. Để làm cho thứ gì đó đi hoặc nằm gọn bên dưới thứ khác thông qua các hoạt động gắng sức mạnh mẽ hoặc liên tục. Bạn sẽ phải làm chuyện một xà beng dưới ván sàn để cạy nó lên. Anh ấy vừa làm chuyện với các ngón tay của mình dưới lớp phủ nhựa và bóc nó ra khỏi máy. Làm chuyện ở vị trí thấp kém hơn người khác; để báo cáo với người có quyền hạn cao hơn. Bạn sẽ làm chuyện dưới quyền của Sarah cho dự án này, vì cô ấy có nhiều kinh nghiệm nhất với hệ thống. Tôi làm chuyện trực tiếp dưới quyền của Tổng chưởng lý, vì vậy bạn có thể gửi tất cả các câu hỏi của mình cho tôi. Để thực hiện công chuyện phải chịu một số điều kiện hoặc trạng thái. Vậy đó - tui bỏ cuộc! Tôi bất thể làm chuyện trong điều kiện căng thẳng như vậy nữa! Khiến nhân viên của bạn làm chuyện dưới quá nhiều áp lực sẽ dẫn đến kết quả làm chuyện kém hiệu quả từ họ. Tôi thực sự làm chuyện hiệu quả hơn rất nhiều theo một thời (gian) hạn nghiêm ngặt .. Xem thêm: hãy làm chuyện theo thứ gì đó
để thao túng điều gì đó bên dưới thứ gì đó. Cô ấy đang mài lưỡi dao dưới cửa sổ và cố gắng cạy cửa sổ lên. Làm chuyện phong bì dưới cửa văn phòng. Cô ấy sẽ tìm thấy nó khi cô ấy mở cửa vào buổi sáng .. Xem thêm: làm chuyện làm chuyện dưới quyền của ai đó
để công chuyện của một người có người giám sát. Tôi làm chuyện dưới quyền của Michael, người đứng đầu bộ phận. Bạn làm chuyện dưới quyền của ai? Xem thêm: assignment assignment beneath article
assignment beneath something. Tôi phải làm chuyện dưới gầm xe một thời (gian) gian. Xin đừng bắt đầu nó. Thợ sửa ống nước vừa phải làm chuyện dưới nhà để sửa đường ống .. Xem thêm: công việc. Xem thêm:
An work under (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work under (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work under (someone or something)