work with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. làm chuyện với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để sử dụng một số tài liệu trong chuyện tạo ra tác phẩm của một người. Tôi thường làm chuyện với acrylic, nhưng tui sẽ thử sơn dầu cho tác phẩm này. Tôi luôn ghét làm chuyện với loại đất sét này. Để sử dụng một số công cụ, công cụ hoặc thiết bị khác để thực hiện một số lao động hoặc hoạt động. Trước đây anh chưa bao giờ làm chuyện với máy móc hạng nặng như vậy. Bạn có cảm giác thoải mái khi làm chuyện với máy cưa bê tông không? 3. Hợp tác với ai đó để thực hiện một số nhiệm vụ, hoạt động, trách nhiệm, v.v. Bạn sẽ làm chuyện với Karen trong dự án này. Chúng tui hiện đang làm chuyện với cảnh sát bên kia biên giới để giải quyết trường hợp này .. Xem thêm: làm chuyện làm chuyện với ai đó hoặc điều gì đó
để thao túng hoặc làm chuyện với ai đó hoặc điều gì đó. Hãy để tui làm chuyện với anh ấy một thời (gian) gian. Tôi sẽ thuyết phục anh ấy. Tôi muốn làm chuyện với công cụ này và xem liệu tui có thể bắt đầu nó hay bất .. Xem thêm: làm chuyện làm chuyện với một cái gì đó
để thực hiện công chuyện với một số công cụ hoặc dụng cụ. Cô ấy đang làm chuyện với một cái đục bây giờ. Trong một phút nữa, cô ấy sẽ chuyển sang một con dao nhỏ. Bạn có biết cách làm chuyện với vôn kế không? Xem thêm: làm việc. Xem thêm:
An work with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work with (someone or something)