Nghĩa là gì:
bindlestiff
bindlestiff /'bindlstif/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ lang thang, ma cà bông
working stiff Thành ngữ, tục ngữ
a stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
keep a stiff upper lip
be brave, face trouble bravely The prisoners tried hard to keep a stiff upper lip in spite of the hardships of the prison.
scared stiff
very frightened, frightened to death, petrified """Are you afraid of heights?"" ""Yes. I'm scared stiff of anything higher than a bicycle seat."""
stiff
person, man You lucky stiff! You won a TV!
stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
bindle stiff
one who steals a hobo's bindle
scare sb stiff
Idiom(s): scare sb stiff
Theme: FRIGHT - SEVERE
to scare someone severely; to frighten someone to death. (Stiff means "dead.")
• That loud noise scared me stiff
• The robber jumped out and scared us stiff.
bored stiff
Idiom(s): bored stiff AND bored to death
Theme: BOREDOM
very bored.
• We were all bored stiff.
• I've never been so bored to death in my life.
bore sb stiff
Idiom(s): bore someone stiff AND bore someone to death
Theme: BOREDOM
to bore someone very much. (Stiff is an old slang word meaning "dead.")
• The play bored me stiff.
• The lecture bored everyone to death.
Stiff as a poker
Something or someone that is stiff as a poker is inflexible. ('Stiff as a board' is also used.) làm chuyện chăm chỉ
Một người làm chuyện rất chăm chỉ ngày này qua ngày khác, đặc biệt là ở vị trí thấp hơn, lương thấp hơn hoặc bất phải là quản lý. Không có nội dung chính trị công ty nào quan trọng đối với một người làm chuyện căng thẳng như tôi, miễn là tui tiếp tục nhận được séc lương vào cuối tuần. Bố tui có thể chỉ là một người làm chuyện căng thẳng, nhưng ông ấy đảm bảo rằng những đứa trẻ của ông ấy sẽ có được những thời cơ và lợi thế mà ông ấy chưa bao giờ có được khi lớn lên .. Xem thêm: chăm chỉ, làm chuyện làm chuyện căng thẳng
Hình. một người nào đó đang làm việc, đặc biệt là ở vị trí bất quản lý. (Ban đầu và thường đề cập đến nam giới.) Nhưng liệu những người làm chuyện căng thẳng có thực sự quan tâm đến tất cả những thứ kinh tế này không? Tất cả những gì làm chuyện stiffs muốn là được tăng lương .. Xem thêm: hard, alive alive adamantine
n. một người đàn ông làm việc; một người đàn ông phải làm chuyện để sống. Nhưng liệu những người làm chuyện căng thẳng có thực sự quan tâm đến tất cả những thứ kinh tế này không? . Xem thêm: chăm chỉ, làm chuyện làm chuyện chăm chỉ
Một nhân viên chăm chỉ. Lần đầu tiên được nghe vào những năm 1930, cụm từ này mô tả một anh chàng hoặc cô gái bình thường của bạn đang làm một công chuyện không mấy thú vị hoặc hấp dẫn và với mức lương có nghĩa là còn tại từng cùng lương. "Cứng rắn" có thể xuất phát từ sự mệt mỏi của cơ bắp vào cuối ngày hoặc tuần, nhưng nó cũng có tiềm năng là từ lóng của "xác chết", phản ánh ý tưởng về một người làm chuyện căng thẳng trong một công chuyện bế tắc .. Xem thêm: cứng đơ, làm việc. Xem thêm:
An working stiff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with working stiff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ working stiff