world shattering Thành ngữ, tục ngữ
thế giới tan vỡ
Hoàn toàn và trả toàn đáng ngạc nhiên, với cảm giác rằng bất cứ điều gì được mô tả như vậy cũng đủ gây sốc để thay đổi cách nhìn của một người về thế giới. Tuy nhiên, cụm từ này thường được sử dụng theo kiểu hypebol. Việc phát hiện ra bố tui không phải là bố đẻ của tui đã khiến thế giới trả toàn tan vỡ. Tôi bất biết tin ai nữa. A: "Ôi Chúa ơi, bạn có nghe thấy tin tức chấn động thế giới không?" B: "Đúng vậy, tui không thể tin được rằng Sue sẽ rời công ty. Mọi chuyện sẽ bất giống như vậy nếu bất có cô ấy!". Xem thêm: shatter, world. Xem thêm:
An world shattering idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with world shattering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ world shattering