worry about (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. e sợ về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cảm thấy bất an, e sợ hoặc băn khoăn về ai đó hoặc điều gì đó. Không có gì phải e sợ về cách bạn vừa làm trong bài kiểm tra. Bây giờ nó vừa kết thúc! Tôi bất thể bất lo lắng cho Jonathan. Dạo này anh ấy có vẻ lạc lõng quá. A: "Làm thế nào chúng ta có thể đưa những thứ này qua biển quan?" B: "Hãy để tui lo lắng về điều đó." 2. Khiến ai đó hoặc bản thân cảm giác bất an, lo lắng, hoặc e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lo lắng" và "về." Chúng tui không muốn cha mẹ của chúng tui lo lắng về chúng tui trong chuyến đi của chúng tôi. Cô ấy càng giải thích tình hình, cô ấy càng bắt đầu e sợ cho tui về tiềm năng còn tại của dự án. Bạn bất nên e sợ cho bản thân về những vấn đề nhỏ nhặt như vậy .. Xem thêm: e sợ e sợ về ai đó hoặc điều gì đó
để băn khoăn hoặc e sợ về phúc lợi của ai đó hoặc điều gì đó. Xin đừng e sợ cho tôi. Tôi sẽ ổn thôi. Đừng e sợ về hóa đơn. Tôi sẽ trả trước .. Xem thêm: e sợ e sợ cho bản thân về ai đó hoặc điều gì đó
để cho phép bản thân băn khoăn hoặc trở nên e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. Xin đừng e sợ về tôi. Tôi sẽ ổn thôi. Karen bất nên phải e sợ về điều này .. Xem thêm: lo lắng. Xem thêm:
An worry about (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with worry about (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ worry about (someone or something)