worth one's while Thành ngữ, tục ngữ
worth one's while
Idiom(s): worth one's while
Theme: BENEFIT
worth one's time and trouble.
• The job pays so badly it's not worth your while even going for an interview.
• It's not worth Mary's while going all that way just for a one-hour meeting.
make it worth one's while
Idiom(s): make it worth one's while
Theme: VALUE
to make something profitable enough for someone to do.
• If you deliver this parcel for me, I'll make it worth your while.
• The boss said he'd make it worth our while if we worked late.
đáng (của một người) trong khi
Có lợi và bất lãng phí thời (gian) gian của một người. Tôi vừa miễn cưỡng làm nghiên cứu ở một thư viện khác, nhưng hóa ra nó trả toàn xứng đáng với thời (gian) gian của tôi, vì họ có rất nhiều sách về chủ đề của tôi! Bạn sẽ đưa tui đến bữa tiệc tối nay? Tôi sẽ làm cho nó xứng đáng với bạn — tui làm chuyện nhà của bạn trong một tuần thì sao ?. Xem thêm: trong khi, đáng đáng giá của một người
1. Khen thưởng thời (gian) gian hoặc nỗ lực của một người, như trong Việc đếm các giao dịch hầu như bất đáng để bạn dành thời (gian) gian; nó có thể được thực hiện bằng máy tính. [Cuối những năm 1600]
2. làm một cái gì đó đáng giá của một người trong một thời (gian) gian. Hãy đền bù một phần cho thời (gian) gian hoặc nỗ lực của một người, chẳng hạn như Nếu bạn chăm nom sân của chúng tui khi chúng tui đi vắng, tui sẽ làm nó xứng đáng với thời (gian) gian của bạn. [Giữa những năm 1800] Cả hai cách sử dụng đều được sử dụng theo nghĩa là "một khoảng thời (gian) gian vừa sử dụng." . Xem thêm: trong khi, giá trị. Xem thêm:
An worth one's while idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with worth one's while, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ worth one's while