wrack (one's) brain(s) Thành ngữ, tục ngữ
kết thúc (các) bộ não của (một người)
Rất vất vả để nhớ lại hoặc nghĩ về điều gì đó. ("Rack" được coi là cách viết đúng hơn, mặc dù "wrack" vừa được chấp nhận thông qua cách sử dụng phổ biến.) Tôi vừa vắt óc suy nghĩ, nhưng tui vẫn bất thể nhớ tên chồng của Lydia là gì. Cuối tuần anh ấy vắt óc nghĩ ra giải pháp cho vấn đề .. Xem thêm: blow blow (của) não (một người)
/ academician Để cố gắng nhớ hay nghĩ ra điều gì đó .. Xem thêm: academician , kết thúc. Xem thêm:
An wrack (one's) brain(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrack (one's) brain(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrack (one's) brain(s)