wreak havoc Thành ngữ, tục ngữ
wreak havoc
damage, destroy, lay waste, trash the place If the workers get mad, they'll wreak havoc in the warehouse. They'll wreck the place.
wreak havoc with
Idiom(s): wreak havoc with sth
Theme: RUIN
to cause a lot of trouble with something; to ruin or damage something.
• Your attitude will wreak havoc with my project.
• The weather wreaked havoc with our picnic plans.
wreak havoc with|wreak|wreak havoc
v. phr. To cause damage; ruin something. His rebellious attitude is bound to wreak havoc at the company. tàn phá
Gây ra rất nhiều vấn đề. Mối mọt vừa tàn phá sự nguyên vẹn kết cấu của ngôi nhà chúng ta, thật bất may .. Xem thêm: mối phá hoại, mối phá hoại mối tàn phá (bằng cái gì)
gây ra nhiều sự cố với cái gì; để làm hỏng hoặc làm hỏng một cái gì đó. Thái độ tồi của bạn sẽ tàn phá dự án của tôi. Thời tiết mưa gió tàn phá kế hoạch dã ngoại của chúng tui .. Xem thêm: tàn phá, tàn phá tàn phá
Tạo ra sự nhầm lẫn và gây ra sự tàn phá. Havoc, xuất phát từ từ thời (gian) trung cổ có nghĩa là "cướp bóc", vừa từng là một mệnh lệnh cụ thể để quân đội xâm lược bắt đầu cướp bóc và giết chóc trong một ngôi làng bị chinh phục. Đây là ý của Shakespeare trong câu nói hay được trích dẫn của ông “Hãy khóc‘ tàn phá ’và để tuột khỏi tay bầy chó chiến tranh” (Julius Caesar, 3,1). Mặc dù từ này vẫn có nghĩa là thiệt hại nghiêm trọng, nhưng để tàn phá nó vừa được chuyển sang các hoạt động ít hiếu chiến hơn, như trong "Con chó con đó sẽ tàn phá trongphòng chốngkhách." Henry Wadsworth Longfellow trong The Birds of Killingworth (1863) vừa nói, “Con quạ. . . nghiền nát con bọ trong áo choàng thư, và khóc lóc trên con sên và con ốc sên. ”. Xem thêm: tàn phá, tàn phá. Xem thêm:
An wreak havoc idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wreak havoc, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wreak havoc