wrench (someone or something) (away) from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. cờ lê (ai đó hoặc cái gì đó) (tránh xa) khỏi (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để lấy một ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách kéo một cách thô bạo, mạnh mẽ. Người đàn ông này vừa được ca ngợi như một anh hùng vì vừa rút súng khỏi kẻ bắn trước khi bất cứ ai bị làm hại. Các cảnh sát vừa giành giật con trai tui trước khi tui có thời cơ bỏ chạy. Quản lý để giành được quyền kiểm soát hoặc sở có một thứ gì đó thông qua một số trận chiến, đấu tranh hoặc xung đột với ai đó hoặc điều gì đó khác. Những người nổi dậy giành giật quyền lực khỏi chế độ độc tài sau 5 năm chiến tranh. Đảng chính trị cuối cùng vừa giành được quyền kiểm soát lớn hội từ tay các đối thủ lần đầu tiên sau 10 năm. Bạn sẽ phải kéo lũ trẻ tránh xa tui trong các tòa án. Để có được hoặc trích xuất một cái gì đó, chẳng hạn như thông tin, từ một người nào đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là sau nhiều khó khăn hoặc kiên trì. Cuối cùng chúng tui đã có thể vặn vẹo một số câu trả lời từ điệp viên mà chúng tui đang thẩm vấn. Tôi chưa bao giờ có thể giải thích bất kỳ ý nghĩa nào từ những bức tranh trừu tượng — chúng luôn trông tương tự như những mảng sơn bắn tung tóe với tui .. Xem thêm: cờ lê chìa khóa thứ gì đó của ai đó
để lấy hoặc vặn thứ gì đó ra khỏi của ai đó sự hiểu biết. Viên cảnh sát giật súng khỏi tay Lefty và gọi cùng đội của anh ta. Max giật chiếc ví khỏi tay Jed và bỏ trốn cùng nó .. Xem thêm: cờ lê. Xem thêm:
An wrench (someone or something) (away) from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrench (someone or something) (away) from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrench (someone or something) (away) from (someone or something)