wriggle (one's) way into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
luồn lách (của một người) vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để cố gắng đi vào một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó bằng cách xoay hoặc vặn người với những chuyển động quằn quại. Con chuột luồn lách vào nhà qua một vết nứt nhỏ trên tường. Mary luồn lách vào khoảng trống để kiểm tra đường ống dẫn nước của ngôi nhà. Để thành công trong chuyện đạt được một số đất vị, điều kiện, hoặc vị trí rất hạn hẹp hoặc bằng những cách ranh mãnh hoặc khôn khéo. Sau một mùa giải mờ nhạt, chúng tui chỉ vừa đủ sức để lọt vào vòng loại trực tiếp. Ban đầu cô bất quan tâm đến anh ta, nhưng cuối cùng anh ta cũng luồn lách được đến với sự sủng ái của cô ta .. Xem thêm: cách, uốn éo. Xem thêm:
An wriggle (one's) way into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wriggle (one's) way into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wriggle (one's) way into (something or some place)