Nghĩa là gì:
withers
withers /'wi z/- danh từ số nhiều
- my withers are unwrung
- tôi không hề nao núng, tôi vẫn thn nhiên (mặc dù lời buộc tội...)
wring (one's) withers Thành ngữ, tục ngữ
wring (one's) héo
Để buộc một người nào đó phải có phản ứng tình cảm hoặc hết tâm. Một bộ phim khác được dàn dựng một cách trắng trợn để vắt kiệt sức lực của chúng ta trước mùa giải thưởng, quan điểm nặng tay về đạo đức và lương tâm của nó lại trở nên rẻ rúng và đầy hoài nghi.. tình cảm hay lương tâm. Cụm từ này được lấy từ Hamlet. Trong cảnh chơi trong vở kịch, Hamlet nhận xét một cách mỉa mai rằng Vua Claudius, người chú soán ngôi của anh ta, bất nên phải cảm giác bối rối trước cốt truyện, anh ta nhận xét: 'hãy để viên ngọc quý nhăn lại, héo úa của chúng ta bất hề nhăn nhó'. Vai là phần xương nhô ra giữa hai vai của một con ngựa có thể bị cọ xát bởi một chiếc yên bất vừa vặn.. Xem thêm: héo, vắt. Xem thêm:
An wring (one's) withers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wring (one's) withers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wring (one's) withers