write for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. viết cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để làm ra (tạo) ra tác phẩm viết cho một ấn phẩm hoặc loại của chúng. Tôi từng viết cho The New York Times trước khi chuyển sang làm tiểu thuyết gia. Cô ấy vừa có một hợp cùng biểu diễn tuyệt cú vời viết cho một số blog du lịch khác nhau. Để làm ra (tạo) ra tác phẩm viết nhằm vào một độc giả hoặc nhân khẩu học cụ thể. Chỉ vì bạn viết cho trẻ em bất có nghĩa là bạn bất thể viết về những chủ đề phức tạp. Anh ấy chủ yếu viết cho những người hâm mộ khoa học viễn tưởng hạng nặng, vì vậy có thể hơi xa lánh nếu bạn bất thích thể loại đó. Để gửi một đoạn thư bằng văn bản cho ai đó để yêu cầu một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "write" và "for." Cô ấy vừa viết thư cho chính thống đốc cho phép đặc biệt để tổ chức sự kiện trong thành phố. Tôi sẽ viết thư lãnh sự cho một người hộ tống đến gặp chúng tui ở sân bay .. Xem thêm: viết address addition for article
để gửi văn bản yêu cầu ai đó về chuyện gì đó. Henry vừa viết cho Harry một câu trích dẫn chắc chắn, nhưng Harry bất bao giờ trả lời. Bạn vừa viết thư cho tui để xin phép chưa ?. Xem thêm: address address for article
1. . để viết và yêu cầu một cái gì đó. Tôi vừa viết để làm rõ nhưng bất nhận được. Julie vừa viết cho một bản sao khác của cuốn sách hướng dẫn.
2. . để làm ra (tạo) ra văn bản cho một loại ấn phẩm cụ thể. Tôi viết cho các tạp chí khoa học. Sam viết cho tờ báo đất phương .. Xem thêm: write. Xem thêm:
An write for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with write for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ write for (someone or something)