make a bad start, begin with a mistake Unfortunately my relationship with my new teacher got off on the wrong foot.
start off on the wrong foot
Idiom(s): start off on the wrong foot
Theme: BEGINNINGS
to begin [something] by doing something wrong. • I don't want to start off on the wrong foot by saying something stupid. What should I say? • Poor Donna started off on the wrong foot when she arrived forty minutes late.
off on the wrong foot
Idiom(s): be off on the wrong foot AND be off to a bad start
Theme: WRONG
to have started something with negative factors. • I'm sorry we are off to a bad start. I tried to be friendly. • I hope that we won't be off to a bad start after our little argument.
Wrong foot
If you start something on the wrong foot, you start badly.
get off on the wrong foot with someone
to start off badly with someone: "She really got off on the wrong foot with her new boss."
get off on the wrong foot|foot|get|get off|wrong f
v. phr. To make a bad start; begin with a mistake. Peggy got off on the wrong foot with her new teacher; she chewed gum in class and the teacher didn't like it.
1. Trong bóng đá, thực hiện một cú sút khiến sau vệ hoặc thủ môn loạng choạng hoặc mất thăng bằng. Tiền vệ này vừa ghi bàn thắng ấn định tỷ số chỉ vài phút trước khi kết thúc thời (gian) gian thi đấu chính thức, đánh đầu sai lầm của thủ môn với một cú sút bất thể tin được vào góc cao của lưới. Nói cách khác, để điều động theo cách khiến ai đó mất cảnh giác, đặc biệt là để đặt họ vào tình thế khó xử hoặc bất lợi. Nhà báo nhanh nhạy vừa nhầm chân chính trị gia (nhà) nhiều lần trong cuộc phỏng vấn. Tôi bất cố gắng lừa dối ban giám đốc, tui chỉ đang cố gắng làm những gì tui nghĩ là đúng về mặt đạo đức.
sai chân lý
Lừa dối bằng cách đi khác với những gì người ta mong đợi, như ở He giành được kha khá điểm khi đạp nhầm đối thủ. Biểu thức này xuất phát từ môn quần vợt, nó có nghĩa là đánh bóng theo hướng mà đối thủ đang di chuyển. Nó vừa được chuyển sang các ứng dụng khác vào cuối những năm 1900, như trong bài đánh giá của Susan Larson về một buổi hòa nhạc: "Âm nhạc sai chân và lừa dối tai" (Boston Globe, 1 tháng 11 năm 1994). . Xem thêm:
An wrong foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrong foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrong foot