wrought up Thành ngữ, tục ngữ
worked up|worked|wrought|wrought up
adj., literary Feeling strongly; excited; angry; worried. Mary was all worked up about the exam. John got worked up when they blamed him for losing the game.
Compare: ON EDGE. (tất cả) tăng lên
Trong trạng thái bị kích động về tinh thần hoặc cảm xúc; vừa làm chuyện lên. ("Rèn luyện" là một thì quá khứ cổ xưa và quá khứ phân từ của "công việc". Lúc đó anh ấy vừa trưởng thành đến mức tui nghĩ tốt nhất nên để anh ấy bất bị quấy rầy .. Xem thêm: up, w rèn * w rèn
bị quấy rầy hay phấn khích. (Wrought là thì quá khứ cũ và quá khứ phân từ có nghĩa là "công nhân". * Điển hình: be ~; get ~.) She is so wrought up, she can’t think. Tôi xin lỗi bạn vừa quá rèn luyện .. Xem thêm: lên, rèn. Xem thêm:
An wrought up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrought up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrought up