yada, yada, yada Thành ngữ, tục ngữ
yada
et cetera: "We went to the mall, saw some friends, yada yada yada, the usual stuff" yada, yada (, yada)
1. tiếng lóng Được sử dụng để tóm tắt, mô tả đặc điểm hoặc thay mặt cho thông tin hoặc bài nói nhảm mà người ta thấy nhàm chán, tầm thường hoặc bất cần thiết. Cụm từ này được phổ biến bởi chương trình truyền hình Seinfeld vào những năm 1990. Đôi khi được đánh vần là "yadda, yadda, yadda." Vì vậy, sau đó tui tình cờ gặp bạn của tôi, Sarah. Sarah và tui học trung học cùng nhau, và chúng tui thực sự là bạn tốt của nhau cho đến khi chúng tui có một chút thất bại. Yada, yada, yada, vấn đề là tui đã bất gặp cô ấy trong một thời (gian) gian dài. A: "Bạn phải trả toàn chắc chắn rằng bạn có chốt này—" B: "Được bảo vệ an toàn, nếu bất nó có thể bị lỏng trên đường, và điều đó sẽ rất tệ, yadda, yadda, tui biết." A: "Bạn có đảm bảo vừa đọc Thỏa thuận cấp phép của người dùng cuối không?" B: "Ai vừa từng đọc những thứ đó? Nó luôn tương tự yada, yada." 2. tiếng lóng Theo phần mở rộng, v.v.; Vv và Vv. A: "Bạn định làm gì tối nay?" B: "Không nhiều. Ăn tối, bài tập về nhà, yada, yada. Còn bạn thì sao?" Có đủ loại thứ bị mắc kẹt trong căn gác xép đó — đồ đạc cũ, nhà búp bê, đồ dùng hỏng, yada, yada, yada. yada, yada, yada
và Y3 phr. & comp. abb. nói chuyện, nói chuyện, nói chuyện. (xem thêm yatata-yatata.) Y3. Thật tuyệt cú vời B.S. . Xem thêm: yada. Xem thêm:
An yada, yada, yada idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yada, yada, yada, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yada, yada, yada