yada yada yada Thành ngữ, tục ngữ
yada
et cetera: "We went to the mall, saw some friends, yada yada yada, the usual stuff" yada, yada (, yada)
1. tiếng lóng Được sử dụng để tóm tắt, mô tả đặc điểm, hoặc thay mặt cho thông tin hoặc bài nói nhảm mà người ta thấy nhàm chán, tầm thường hoặc bất cần thiết. Cụm từ này được phổ biến bởi chương trình truyền hình Seinfeld vào những năm 1990. Đôi khi được đánh vần là "yadda, yadda, yadda." Vì vậy, sau đó tui tình cờ gặp bạn của tôi, Sarah. Sarah và tui học trung học cùng nhau, và chúng tui thực sự là bạn tốt của nhau cho đến khi bất hòa. Yada, yada, yada, vấn đề là tui đã bất gặp cô ấy trong một thời (gian) gian dài. A: "Bạn phải trả toàn chắc chắn rằng bạn có chốt này—" B: "Được bảo vệ an toàn, nếu bất nó có thể bị lỏng trên đường, và điều đó sẽ rất tệ, yadda, yadda, tui biết." A: "Bạn có đảm bảo vừa đọc Thỏa thuận cấp phép của người dùng cuối không?" B: "Ai vừa từng đọc những thứ đó? Nó luôn tương tự yada, yada." 2. tiếng lóng Theo phần mở rộng, v.v.; Vv và Vv. A: "Bạn định làm gì tối nay?" B: "Không nhiều. Ăn tối, bài tập về nhà, yada, yada. Còn bạn thì sao?" Có đủ loại thứ bị mắc kẹt trong căn gác xép đó — đồ đạc cũ, nhà búp bê, đồ dùng hỏng, yada, yada, yada. yada yada yada
Ngoài ra, yadda, yadda. Và vân vân. Thuật ngữ này mô tả cuộc nói chuyện tẻ nhạt hoặc dài dòng, và nguồn gốc của nó chắc chắn bất được biết đến. Có thể nó bắt chước âm thanh của một người đang bay liên tục. Nó vừa được sử dụng bởi diễn viên hài Lenny Bruce vào những năm 1960 nhưng chỉ được phổ biến từ khoảng năm 1990 trong Seinfeld, một bộ phim ball trên truyền hình, và được chú ý rất nhanh chóng. Trong một tập phim, George và một người bạn gái đang nói: ““ Bạn có thân thiết với bố mẹ mình không? ”-“ Chà, họ vừa sinh ra tui và. . . yada yada yada. ”Jeffrey Deaver vừa sử dụng nó trong The Vanished Man (2003):“. . . và cô ấy đang kể về anh chàng này, yadda, yadda, yadda, và anh ấy thú vị như thế nào và cô ấy rất hào hứng 'vì cô ấy sẽ đi uống cà phê với anh ấy. " Nó đang trên đường đi đến sự sáo rỗng. Một cách sử dụng trước đó có nghĩa gần tương tự với nói suông là blah-blah-blah. Nó có từ đầu những năm 1900. Tạp chí Harper’s vừa có điều đó vào tháng 7 năm 1991: “Bạn sẽ nhận được điều tương tự nếu bạn đến thăm Williamsburg thuộc địa.”. Xem thêm: yada. Xem thêm:
An yada yada yada idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yada yada yada, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yada yada yada