yank (someone or something) into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
kéo (ai đó hoặc cái gì đó) vào (cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó xâm nhập vào đất điểm hoặc sự vật nào đó bằng cách kéo, giật mạnh hoặc giật mạnh. Tom kéo tui vàophòng chốngvà đóng cửa lại để chúng tui có thể nói chuyện riêng. Bạn nên nhờ ai đó giúp đỡ hơn là chỉ một mình lôi hết đồ đạc đó vào nhà. Để buộc ai đó hoặc vật gì đó vào một vị trí cụ thể bằng cách kéo, kéo hoặc giật. Viên chức kéo bị cáo vào vị trí đứng để nói chuyện với thẩm phán. Tôi vừa phải kéo cái bàn nặng nề vào đúng hướng .. Xem thêm: draw kéo ai đó hoặc cái gì đó vào cái gì đó
và kéo ai đó hoặc cái gì đó để giật hoặc kéo ai đó hoặc cái gì đó vào. Mary kéo Sally vào trong xe và phóng đi. Cô ấy giật mạnh sợi dây neo và chúng tui chèo thuyền đi .. Xem thêm: giật mạnh. Xem thêm:
An yank (someone or something) into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yank (someone or something) into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yank (someone or something) into (something or some place)