yatata yatata Thành ngữ, tục ngữ
yatata-yatata (-yatata)
tiếng lóng được ghi ngày tháng Được sử dụng để tóm tắt, mô tả đặc điểm hoặc thay mặt cho thông tin hoặc bài nói nhảm mà người ta thấy nhàm chán, tầm thường hoặc khó chịu. Được thay thế rộng lớn rãi bằng "yada, yada (, yada)" phổ biến hơn. Vì vậy, sau đó tui tình cờ gặp bạn của tôi, Sarah. Sarah và tui học trung học cùng nhau, và chúng tui thực sự là bạn tốt của nhau cho đến khi bất hòa. Dù sao, yatata-yatata, vấn đề là tui đã bất gặp cô ấy trong một thời (gian) gian dài. A: "Bạn phải trả toàn chắc chắn rằng bạn có chốt này—" B: "Được bảo vệ an toàn, nếu bất nó có thể bị lỏng trên đường, và điều đó sẽ rất tệ, yatata-yatata, tui biết." Anh ấy cứ nói đi nói lại về công chuyện vô cùng quan trọng của mình tại các cộng cùng nghèo khó. Yatata-yatata-yatata. yatata-yatata
(ˈjætətəˈjætətə) n. âm thanh của tiếng kêu hoặc yak. Anh ấy nghe điện thoại và đó là yatata-yatata trong nhiều giờ. . Xem thêm:
An yatata yatata idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yatata yatata, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yatata yatata