yo yo Thành ngữ, tục ngữ
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
above and beyond the call of duty
much more than expected, go the extra mile Her extra work was above and beyond the call of duty.
all your eggs in one basket
depending on one plan or one investment, hedge your bets If you invest all your money in one hotel, you'll have all your eggs in one basket.
an ace up your sleeve
an important card to play, an important fact to reveal To survive, one needs an ace up one's sleeve - a special talent.
anchor you
make you feel stable or confident When you have a crisis, your faith will anchor you.
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
at your beck and call
serving you, doing everything for you You don't have to be at his beck and call, doing whatever he asks. YOYO
Một từ viết tắt của "bạn đang tự làm", nghĩa là bạn phải đối phó hoặc giải quyết tình huống này mà bất cần sự hỗ trợ của tui hoặc bất kỳ ai khác. Chữ viết tắt chỉ được sử dụng trong văn bản. A: "Này, bạn sẽ nói với bố và mẹ rằng tui đang học ở thư viện chứ?" B: "Không thể nào. Tôi bất biết U R up 2 là gì, nhưng YOYO." A: "Sally, bạn có thể giúp tui với bài thuyết trình này không?" B: "Xin lỗi, YOYO. Tôi trả toàn chìm trong công việc." alter
1. động từ, bất chính thức Để bỏ trống, dao động hoặc đảo ngược ý kiến, vị trí, hoặc quyết định rất thường xuyên và đột ngột. Đề cập đến hoạt động của đồ chơi, một cuộn chỉ dẹt có dây anchorage ra khỏi bàn tay và sau đó rút lại rất nhanh. Các chính trị gia (nhà) liên tục kêu ca về vấn đề này, vì vậy thật khó để biết chúng ta đang đứng ở đâu vào lúc này. Sếp vừa kêu ca nhiều ngày trước khi cuối cùng đưa ra quyết định về đề xuất này. danh từ, tiếng lóng Một người ngu ngốc, bất tài, hay khó ưa. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Đảm bảo rằng alter trả thành thủ tục giấy tờ đúng hạn, nếu bất toàn bộ dự án sẽ dừng lại. Một số alter ở sở vừa làm mất đơn đăng ký của tôi, vì vậy tui không thể gia (nhà) hạn giấy phép trước chuyến đi. YOYO
verbSee You're on your own believing
và yo- yo (ˈjojo)
1. N. một kẻ ngốc; một kẻ đáng ghét. Một số believing muốn nói chuyện điện thoại với bạn.
2. mod. ngu. Yêu cầu tên ngốc alter đó di chuyển theo.
3. vào. để trống; trở nên khôn ngoan. Ngừng alter và quyết định của bạn.
4. Tự đến You’re on your own. alter
verbXem yoyo. Xem thêm:
An yo yo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yo yo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yo yo