Nghĩa là gì:
canyon canyon /'kænjən/ (canon) /'kænən/
yodeling in a canyon Thành ngữ, tục ngữ
yodeling trong hẻm núi
Nói về nỗ lực nghiêm túc nhưng không ích của một người nào đó để được lắng nghe, hiểu hoặc nhìn nhận một cách nghiêm túc. Tôi vừa đưa những vấn đề này lên ban quản lý vài tháng trước, nhưng tui cũng có thể vừa phải ngụp lặn trong một hẻm núi. Sống ở vùng xa xôi hẻo lánh này của đất nước, chúng tui thường có cảm giác như đang ngụp lặn trong hẻm núi khi muốn tiếp cận với một số tiện ích và dịch vụ công cộng .. Xem thêm: hẻm núi ngụp lặn trong hẻm núi
in. nói vu vơ. Bạn chỉ đang ngụp lặn trong một hẻm núi nếu bạn nghĩ rằng tui thực sự quan tâm đến nó. . Xem thêm: hẻm núi. Xem thêm:
An yodeling in a canyon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yodeling in a canyon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yodeling in a canyon