Nghĩa là gì:
asked
ask /ɑ:sk/- động từ
- xin, yêu cầu, thỉnh cầu
- to ask a favour of someone: xin ai một đặc ân
- to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
- mời
- to ask someone to dinner: mời cơm ai
- đòi hỏi
- it asks [for] attention: điều đó đòi hỏi sự chú ý
- đòi
- to ask 600đ for a bicycle: đòi 600đ một cái xe đạp
- (thông tục) chuốc lấy
- to ask for trouble; to ask for it: chuốc lấy sự phiền luỵ
- ask me another!
- (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa!
you'll be sorry you asked Thành ngữ, tục ngữ
no questions asked
you will not be asked to explain or pay If he returns the stolen car, there will be no questions asked. bạn sẽ rất tiếc vì bạn vừa hỏi
Câu hỏi bạn đang hỏi có một câu trả lời rất nhàm chán hoặc khó chịu, vì vậy bạn có thể bất muốn nghe nó. A: "Vậy, chính xác thì chiếc máy mới lạ mắt này hoạt động như thế nào?" B: "Hoo-boy, bạn sẽ rất tiếc vì bạn vừa hỏi. Tất cả đều khá kỹ thuật." A: "Điều gì vừa đưa bạn đến với phần này của Arizona?" B: "Bạn sẽ xin lỗi vì bạn vừa hỏi." A: "Hãy thử tôi." B: "Chà, người bạn trai cũ bạo hành của tui đã tiêu hết trước tiết kiệm và tui bị đuổi khỏi căn hộ của mình ở Reno. Dì của tui sống ở đây và đang để tui ở với cô ấy trong khi tui bình chân như vại". Xem thêm: hỏi, xin lỗi Bạn sẽ rất tiếc vì bạn vừa hỏi.
Inf. Câu trả lời cho câu hỏi bạn vừa hỏi rất tệ nên bạn sẽ rất tiếc vì vừa hỏi nó. (So sánh điều này với (Bạn có) xin lỗi bạn vừa hỏi không? Sally: Bạn sẽ rất tiếc vì bạn vừa hỏi. Mary: Bạn vừa trả bao nhiêu cho chiếc đèn đó? Jane: Bạn sẽ xin lỗi vì bạn vừa hỏi .. Xem thêm: hỏi, xin lỗi. Xem thêm:
An you'll be sorry you asked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you'll be sorry you asked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you'll be sorry you asked