you're the expert Thành ngữ, tục ngữ
bạn là chuyên gia (nhà)
Bạn là người chịu trách nhiệm hoặc người hiểu rõ nhất. Được đánh giá là một dấu hiệu cho thấy một người sẽ trì hoãn sự phán xét của người khác. A: "Không, tui muốn thanh toán tất cả cùng một lúc, ngay cả khi nó dẫn đến phí giao dịch cao hơn." B: "Tôi vừa nghĩ rằng bạn sẽ trả nhiều phí hơn bằng cách chia nó thành các khoản thanh toán nhỏ hơn, nhưng bạn là chuyên gia." A: "Tôi đang nói với bạn rằng tính mạng của nhân chứng sẽ gặp nguy hiểm nếu cô ấy ở lại đây!" B: "Được rồi, được rồi, thám hi sinh - anh là chuyên gia. Vậy, chúng ta nên làm gì với cô ấy?". Xem thêm:
An you're the expert idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you're the expert, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you're the expert