you can lead a horse to water, but you can't make it drink Thành ngữ, tục ngữ
drink like a fish
drink a lot of liquor every day If Hal is coming to visit, buy lots of beer. He drinks like a fish.
drink up
drink your wine etc., bottoms up Drink up, my friends. It's Buddy's birthday!
drink you under the table
drink more liquor than you, drink and not pass out, put you away After three glasses of beer, you're nearly drunk. I bet I can drink you under the table!
drive you to drink
cause you to drink alcohol or want to be drunk His critical attitude will drive you to drink. I had to resign.
hold your drinks
drink liquor but not be rude or foolish You may be able to hold your drinks, but you can't drive my car.
in the drink
failing, bankrupt, up the creek In the drink - that's where I'd be without you. A total failure.
spike a drink
put alcohol in a drink of juice or pop or coffee Somebody must have spiked my drink. I feel quite dizzy.
buy a drink
to pour a drink
to drink 40's
to drink 40 ounce bottles of malt liquor
drink away
1.drink continuously不停地喝酒
In the hotel, the old man was drinking away for hours.这位老人在旅馆里一连喝了几个小时的酒。
2.relieve by taking alcoholic drink 饮酒消愁解闷
You can't drink your sorrow away.借酒消愁愁更愁。
He tried to drink the memory away.他力图借饮酒来忘却这件事。
3.waste(money,time,etc.)by drinking alcohol把(钱、时间等)浪费在饮酒上
Tom drank the whole of his father's fortune away.汤姆喝光了他父亲的家当。 bạn có thể dắt ngựa uống nước, nhưng bạn bất thể bắt nó uống
câu tục ngữ Bạn có thể làm ra (tạo) lợi thế cho ai đó hoặc làm ra (tạo) thời cơ cho họ, nhưng bạn bất thể ép họ làm điều gì đó nếu họ bất không muốn. A: "Tôi thực sự bất hiểu. Chúng tui đã cho anh ấy nền giáo dục tốt nhất và giới thiệu anh ấy với những người phù hợp, nhưng anh ấy sẽ bất theo đuổi một sự nghề có ý nghĩa." B: "Chà, bạn có thể dẫn ngựa đến nước, nhưng bạn bất thể bắt nó uống.". Xem thêm: but, can, drink, horse, lead, accomplish Bạn có thể dẫn ngựa đến với nước, nhưng bạn bất thể bắt nó uống.
Prov. Bạn có thể cho ai đó một thời cơ, nhưng bạn bất thể ép buộc họ hết dụng nó. Jill: Tôi vừa nói với Katy về tất cả các công chuyện hiện có ở công ty chúng tôi, nhưng cô ấy chưa nộp đơn xin chuyện nào. Jane: Bạn có thể dẫn ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn bất thể làm cho nó uống được .. Xem thêm: but, can, drink, horse, lead, accomplish bạn có thể dẫn ngựa đến nước nhưng bạn bất thể làm nó uống
Ngay cả những trả cảnh thuận lợi cũng sẽ bất buộc một người làm điều gì đó mà người ta bất muốn, như trong Chúng tui đã nhận được tất cả các danh mục lớn học nhưng anh ta vẫn chưa nộp đơn - bạn có thể dắt ngựa đi gặp nước. Thuật ngữ ẩn dụ này có từ thế kỷ 12 và nằm trong bộ sưu tập tục ngữ của John Heywood năm 1546. Nó được biết đến nhiều đến mức nó thường được rút ngắn, như trong ví dụ. . Xem thêm: but, can, drink, horse, lead, make, baptize bạn có thể dắt ngựa uống nước nhưng bất thể bắt nó uống
hoặc bạn có thể dắt ngựa uống nước nhưng bạn bất thể làm cho nó uống
Nếu bạn nói rằng bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn bất thể bắt nó uống hoặc bắt nó uống, bạn có nghĩa là bạn có thể cho ai đó thời cơ để làm điều gì đó, nhưng bạn bất thể ép buộc họ làm điều đó nếu họ bất muốn. Rất nhiều sinh mạng có thể được cứu bằng cách sử dụng thiết bị phù hợp. Tuy nhiên, như dữ liệu sau đây cho thấy, bạn có thể dẫn ngựa đi uống nước, nhưng bất thể bắt nó uống: Chỉ 16% những công nhân bị chấn thương đầu đội mũ cứng, mặc dù 40% bắt buộc phải đội. Lưu ý: Biểu thức này thường rất (nhiều) đa dạng. Bạn có thể dẫn một cậu bé đi xem sách, nhưng bạn có thể bắt cậu ấy đọc không? Xem thêm: but, can, drink, horse, lead, make, baptize bạn có thể ˌtake / ˌlead a horse to ˌwater, but you ˌ can not accomplish it ˈdrink
(nói rằng) bạn có thể cho ai đó thời cơ để làm điều gì đó, nhưng bạn bất thể ép buộc họ làm điều đó nếu họ bất muốn. Xem thêm: but, can, drink, horse, lead, make, booty bạn có thể dắt ngựa uống nước nhưng bạn bất thể bắt nó uống
Bạn có thể làm ra (tạo) hoàn cảnh thuận lợi cho một người làm điều gì đó nhưng bất thể ép buộc người đó làm điều đó. Phép ẩn dụ này vừa được sử dụng vào thế kỷ thứ mười hai, khi ngựa là phương tiện giao thông chính, và xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ của John Heywood năm 1546. Một số nhà văn thế kỷ mười tám và mười chín vừa thay đổi nó, chủ yếu bằng cách tăng chữ thứ hai “bạn ”Đến một số lượng lớn. Samuel Johnson viết “hai mươi bất thể bắt anh ta uống” (1763); Anthony Trollope vừa biến nó thành “một nghìn” (1857). Trong thế kỷ 20, Dorothy Parker, trong một bài tuyên bố trước Hiệp hội Làm vườn Hoa Kỳ, vừa châm biếm rằng: “Bạn có thể dẫn dắt một con điếm đến với văn hóa nhưng bạn bất thể khiến cô ấy phải suy nghĩ.”. Xem thêm: but, can, uống, ngựa, chì, làm, nước. Xem thêm: