you don't say! Thành ngữ, tục ngữ
You don't say!
Really? / Is that really true? bạn bất nói
1. Có đúng như vậy không? (Có thể được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thích thú thực sự, hoặc như một phản ứng chung chung bất thể hiện sự ngạc nhiên hoặc thích thú). A: "Em họ của vợ tui là trước vệ xuất phát cho đội New England Patriots." B: "Bạn bất nói! Bạn vừa từng gặp anh ấy chưa?" A: "Hôm nay tui tìm thấy một con ếch ở con sông phía sau ngôi nhà và tui quyết định nuôi nó như một con vật cưng trong ngôi nhà trên cây của mình." B: "Hừ, bạn bất nói. Đừng mang nó vào nhà." 2. Được sử dụng như một phản ứng châm biếm đối với điều gì đó mà người ta đánh giá là hiển nhiên hoặc tự hiển nhiên. A: "Chà, chỗ này đắt quá!" B: "Ồ, bạn bất nói đâu. Nó gần như thể đó là nhà hàng duy nhất trong toàn tiểu blast có ba sao Michelin hay gì đó.". Xem thêm: say you don't say!
(nói, thường là mỉa mai) được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên: "Anh trai tui là một bay hành gia, bạn biết đấy." "Bạn bất nói!" ♢ "Tôi vừa trong Hướng đạo sinh trong sáu năm. "
An you don't say! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you don't say!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you don't say!