Nghĩa là gì:
choice
choice /tʃɔis/- danh từ
- sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
- choice of words: sự chọn từ
- to make one's choice of: chọn, lựa chọn
- to take one's choice: quyết định chọn một trong nhiều khả năng
- at choice: tuỳ thích
- by (for) choice: nếu được chọn; bằng cách chọn
- quyền chọn; khả năng lựa chọn
- người được chọn, vật được chọn
- các thứ để chọn
- a large choice of hats: nhiều mũ để chọn
- tinh hoa, phần tử ưu tú
- the choice of our youth: những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta
- to have no choice but...
- không còn có cách nào khác ngoài...
you pay your money, and you take your choice Thành ngữ, tục ngữ
Hobson's choice
"accept what is offered or you get nothing; tight spot" If I don't agree to accept half the money, it will all go to charity. It's a Hobson's choice.
Sophie's choice
choosing between the death of you or your child He was facing a Sophie's choice: Lose his son or lose his own life.
choice
1. the best, excellent;"Your new boyfriend is a choice geezer"
2. extremely fine, nice or attractive, hot;"She's so choice!"
by choice
Idiom(s): by choice
Theme: CHOICE
due to conscious choice; on purpose.
• I do this kind of thing by choice. No one makes me do it.
• I didn't go to this college by choice. It was the closest one to home.
A burden of one's own choice is not felt.
Something difficult seems easier when it is done voluntarily.
by choice|choice
adv. phr. As a result of choosing because of wanting to; freely. John helped his father by choice. Mary ate a plum, but not by choice. Her mother told her she must eat it.
of choice
of choice
Preferred above others, as in A strike is the union's weapon of choice. Used with other prepositions (by, for, with), all meaning “by preference,” this idiom dates from about 1300.
pay your money and take your choice
pay your money and take your choice
Also, you pays your money and takes your choice. Since you're paying, it's your decision, as in We can take the train or the bus—you pays your money and takes your choice. This term first appeared in the English humor magazine Punch in the mid-1800s and has been repeated ever since. bạn trả trước và bạn có quyền lựa chọn
Bạn là người trả tiền, vì vậy quyết định về điều gì đó là của bạn. (Thường được sử dụng để chỉ ra rằng bất có lợi thế rõ ràng cho lựa chọn này so với lựa chọn khác.) A: "Bạn có nghĩ tui nên thực hiện chuyến tham quan có chỉ dẫn viên hay thuê xe đạp và tự khám phá thành phố không?" B: "Bạn trả trước của bạn, và bạn có sự lựa chọn của bạn. Cả hai đều là lựa chọn tốt, vì vậy nó tùy thuộc vào bạn." Bạn có thể chọn mô hình có CPU mạnh hơn hoặc bạn có thể đặt chi phí đó vào ổ cứng lớn hơn. Bạn trả trước của mình và bạn có sự lựa chọn của mình .. Xem thêm: và, lựa chọn, trả tiền, nhận bạn trả trước và bạn lựa chọn
Bạn là người trả tiền, vì vậy quyết định về điều gì là của bạn. (Thường được sử dụng để chỉ ra rằng bất có lợi thế rõ ràng cho lựa chọn này so với lựa chọn khác.) A: "Bạn có nghĩ tui nên thực hiện chuyến tham quan có chỉ dẫn viên hay thuê xe đạp và tự khám phá thành phố không?" B: "Bạn trả trước của bạn, và bạn có sự lựa chọn của bạn. Cả hai đều là lựa chọn tốt, vì vậy nó tùy thuộc vào bạn." Bạn có thể chọn mô hình có CPU mạnh hơn hoặc bạn có thể đặt chi phí đó vào ổ cứng lớn hơn. Bạn trả trước của bạn, và bạn có sự lựa chọn của bạn .. Xem thêm: và, lựa chọn, trả, nhận. Xem thêm:
An you pay your money, and you take your choice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you pay your money, and you take your choice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you pay your money, and you take your choice