Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
zero out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. bất ra
1. Để đặt lại một số thiết bị có chức năng đếm hoặc đo lường một số thiết bị trở về 0. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "zero" và "out." Đảm bảo rằng bạn bất cân trước khi cân thành phần tiếp theo. Tôi quên bất đo quãng đường giữa các chuyến đi, vì vậy tui không biết mình vừa thực sự lái xe bao xa vào thời (gian) điểm đó. Để giảm hoặc loại bỏ một cái gì đó xuống 0. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "zero" và "out." Mua chiếc nhẫn đính hôn của vợ sắp cưới vừa tiêu hết tài khoản tiết kiệm của tôi, nhưng thật đáng để nhìn thấy khuôn mặt của cô ấy khi tui cầu hôn. Họ vẫn chưa sa thải chúng tôi, nhưng thực tế là họ rút hết ngân sách của chúng tui có nghĩa là điều đó có thể xảy ra bất cứ ngày nào .. Xem thêm: out, aught aught out
v.
1. Để đặt lại một thứ gì đó, chẳng hạn như bộ đếm hoặc cùng hồ, về 0: Người chấm công quên chỉnh cùng hồ bấm giờ ở giữa các nước rút. Tôi chỉnh công tơ mét và đo chiều dài của con đường.
2. Để giảm một số số lượng xuống 0: Khoản thanh toán cuối cùng này sẽ làm số dư khoản vay của bạn bằng không. Tôi vừa gọi cho ngân hàng và rút hết tài khoản của mình.
3. Để cắt nguồn tài trợ cho một thứ gì đó, chẳng hạn như chương trình của chính phủ: Chính quyền mới đang có kế hoạch loại bỏ các khoản trợ cấp và phúc lợi cho người nước ngoài bất hợp pháp. Chương trình trợ giúp xã hội của chúng tui có nguồn tài trợ cho đến khi chính phủ cắt nó ra khỏi ngân sách.
. Xem thêm: out, zero. Xem thêm:
An zero out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zero out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ zero out