zero tolerance Thành ngữ, tục ngữ
Zero tolerance
If the police have a zero tolerance policy, they will not overlook any crime, no matter how small or trivial. bất khoan nhượng
Chính sách hoặc thái độ trả toàn bất chấp nhận một số hành vi hoặc hoạt động nào đó. Tham chiếu đến luật hoặc chính sách pháp luật áp dụng các hình phạt nghiêm khắc đối với những vi phạm dù là nhỏ nhất. Có thể được gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ như một bổ ngữ. Cha của chúng tui luôn bất khoan nhượng đối với chuyện chúng tui bỏ qua các công chuyện nhà hoặc bài tập về nhà. Sếp đang thực hiện chính sách bất khoan nhượng đối với bất kỳ ai bị bắt gặp mang đồ dùng vănphòng chốngvề nhà .. Xem thêm: bất bất khoan nhượng
tuyệt cú đối bất khoan nhượng dù là vi phạm nhỏ nhất của quy tắc. Vì quy tắc bất khoan nhượng, cậu bé mẫu giáo vừa bị đuổi học vì mẹ cậu không tình để con dao trên bàn trong hộp cơm của cậu .. Xem thêm: số không. Xem thêm:
An zero tolerance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zero tolerance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ zero tolerance