+ Là thị trường, hay đúng hơn là một nhóm các thị trường liên quan tới nhau, trong đó, vốn ở dạng tài chính (tiền tệ) được đem cho vay, vay hoặc huy động với các điều kiện khác nhau và trong thời hạn khác nhau.(Xem TERM STRUCTURE OF INTEREST RATES).
Some examples of word usage: capital market
1. Investors can buy and sell stocks on the capital market.
-> Nhà đầu tư có thể mua bán cổ phiếu trên thị trường vốn.
2. The capital market plays a crucial role in allocating resources efficiently.
-> Thị trường vốn đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối tài nguyên một cách hiệu quả.
3. Companies often raise funds by issuing bonds in the capital market.
-> Các công ty thường gọi vốn bằng cách phát hành trái phiếu trên thị trường vốn.
4. The government can also issue bonds to raise capital in the capital market.
-> Chính phủ cũng có thể phát hành trái phiếu để gọi vốn trên thị trường vốn.
5. Investment banks play a key role in facilitating transactions in the capital market.
-> Ngân hàng đầu tư đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ giao dịch trên thị trường vốn.
6. The capital market provides opportunities for companies to raise long-term capital.
-> Thị trường vốn cung cấp cơ hội cho các công ty để gọi vốn dài hạn.
(Vui lòng lưu ý rằng có thể có nhiều cách dịch khác nhau tùy vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể của mỗi câu.)
An capital market meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with capital market, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, capital market