Some examples of word usage: funny man
1. The funny man told a joke that had everyone laughing.
Người đàn ông hài hước kể một câu chuyện khiến mọi người cười.
2. My uncle is always the funny man at family gatherings.
Chú tôi luôn là người hài hước trong các buổi tụ tập gia đình.
3. The comedian is known as the funny man of the group.
Người hài kịch được biết đến là người hài hước trong nhóm.
4. The funny man in the movie stole the show with his witty humor.
Người hài hước trong bộ phim thu hút sự chú ý với sự hài hước thông minh của mình.
5. The funny man on stage had the audience in stitches with his jokes.
Người hài hước trên sân khấu khiến khán giả cười đau bụng với những câu chuyện của mình.
6. Everyone loves the funny man in the office who always keeps morale high.
Mọi người yêu thích người hài hước trong văn phòng, luôn giữ tinh thần cao.