Some examples of word usage: soft soap
1. He tried to use soft soap to convince his boss to give him a raise.
-> Anh ấy đã cố gắng nịnh bợ để thuyết phục sếp cho anh ấy tăng lương.
2. The salesman used soft soap to persuade the customer to buy the expensive product.
-> Người bán hàng đã dùng lời nịnh bợ để thuyết phục khách hàng mua sản phẩm đắt tiền.
3. Don't fall for his soft soap, he's just trying to manipulate you.
-> Đừng tin vào lời nịnh bợ của anh ấy, anh ấy chỉ đang cố gắng thao túng bạn.
4. She saw through his soft soap and refused to believe his excuses.
-> Cô ấy đã nhận ra lời nịnh bợ của anh ấy và từ chối tin vào lý do của anh ấy.
5. The politician used soft soap to win over the voters and secure their support.
-> Chính trị gia đã dùng lời nịnh bợ để chiếm lòng cử tri và đảm bảo sự ủng hộ của họ.
6. Be careful of people who try to soft soap you into making decisions that are not in your best interest.
-> Hãy cẩn thận với những người cố gắng nịnh bợ bạn để bạn đưa ra quyết định không trong lợi ích tốt nhất của bạn.