Dictionary trái nghĩa của từ stop

Loading results
Trái nghĩa của stop
Nghĩa là gì: stop stop /stɔp/. danh từ. sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại. to put a stop to something: ngừng việc gì; to come to a stop: dừng lại.
Trái nghĩa của stops
Nghĩa là gì: stops stop /stɔp/. danh từ. sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại. to put a stop to something: ngừng việc gì; to come to a stop: dừng lại.
Đồng nghĩa của stop
ngừng, nghỉ, thôi. to stop doing something: ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì; stop your complaints: thôi đừng phàn nàn nữa · chặn, ngăn chặn. to stop ball: ...
Trái nghĩa của stopped
Nghĩa là gì: stopped stop /stɔp/. danh từ. sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại. to put a stop to something: ngừng việc gì; to come to a stop: dừng lại.
Trái nghĩa của stop paying attention
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Trái nghĩa của stop paying attention.
Đồng nghĩa của stop by
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của stop by.
Đồng nghĩa của stop paying attention
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của stop paying attention.
Đồng nghĩa của stop over
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của stop over.
Đồng nghĩa của stopped
Đồng nghĩa của stopped ; stationary still at a standstill immobile motionless not moving ; clogged blocked congested backed up stopped up closed bunged ...
Đồng nghĩa của full stop
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của full stop.
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock