Some examples of word usage: Greenwich Mean Time
1. Greenwich Mean Time is the standard time by which all other time zones are set.
Giờ trung bình Greenwich là thời gian chuẩn mà tất cả các múi giờ khác được thiết lập theo.
2. We will meet at 3:00 PM GMT for the conference call.
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 3:00 PM theo giờ trung bình Greenwich để họp qua điện thoại.
3. The TV schedule is listed in Greenwich Mean Time.
Lịch phát sóng trên TV được liệt kê theo giờ trung bình Greenwich.
4. Please convert the meeting time to Greenwich Mean Time for our international colleagues.
Vui lòng chuyển đổi thời gian họp sang giờ trung bình Greenwich cho đồng nghiệp quốc tế của chúng ta.
5. The flight from London to New York will take 7 hours, accounting for the time difference with Greenwich Mean Time.
Chuyến bay từ London đến New York sẽ mất 7 giờ, tính cả sự chênh lệch thời gian so với giờ trung bình Greenwich.
6. The deadline for submitting the report is 5:00 PM GMT.
Thời hạn gửi báo cáo là 5:00 PM theo giờ trung bình Greenwich.