(Macedonian) người Maxêđôni (giữa Nam Tư và Hy Lạp)
(Macedonian) tiếng Maxêđôni
tính từ
thuộc về người Maxêđôni
thuộc về tiếng Maxêđôni
Some examples of word usage: Macedonian
1. The Macedonian flag features a golden sun on a red background.
2. She studied Macedonian history in college and was fascinated by the ancient civilization.
3. My friend is Macedonian and loves to cook traditional Macedonian dishes for us.
4. The Macedonian language is unique and has its own distinct alphabet.
5. I met a group of Macedonian tourists at the museum yesterday.
6. The Macedonian culture is rich in tradition and folklore.
1. Cờ của Macedonia có một bức mặt trời màu vàng trên nền đỏ.
2. Cô ấy học lịch sử Macedonia ở trường đại học và rất thích thú với nền văn minh cổ đại đó.
3. Bạn của tôi là người Macedonia và thích nấu các món ăn truyền thống của đất nước đó cho chúng tôi.
4. Ngôn ngữ Macedonia là độc đáo và có bảng chữ cái riêng.
5. Hôm qua tôi gặp một nhóm du khách Macedonia ở bảo tàng.
6. Văn hóa Macedonia giàu truyền thống và thần thoại.
An Macedonian antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Macedonian, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của Macedonian