Cơ quan hàng không và không gian Hoa Kỳ (National Aeronautics and Space Administration)
Some examples of word usage: NASA
1. NASA is known for its space exploration missions.
NASA nổi tiếng với các nhiệm vụ khám phá không gian của mình.
2. The astronauts at NASA undergo rigorous training before going on a mission.
Các phi hành gia tại NASA trải qua quá trình đào tạo chặt chẽ trước khi tham gia vào một nhiệm vụ.
3. NASA's latest satellite will be launched next month.
Vệ tinh mới nhất của NASA sẽ được phóng vào tháng tới.
4. Many scientific discoveries have been made possible thanks to NASA's research.
Nhiều khám phá khoa học đã được thực hiện nhờ vào các nghiên cứu của NASA.
5. NASA collaborates with other space agencies around the world to further explore the universe.
NASA hợp tác với các cơ quan không gian khác trên thế giới để khám phá vũ trụ một cách rộng lớn hơn.
6. The NASA budget has been allocated for future missions to Mars.
Ngân sách của NASA đã được phân bổ cho các nhiệm vụ tương lai tới sao Hỏa.
An NASA antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with NASA, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của NASA