Some examples of word usage: OR
1. You can choose to have tea or coffee with your breakfast.
- Bạn có thể chọn uống trà hoặc cà phê vào bữa sáng của bạn.
2. Do you want to go to the movies or stay home tonight?
- Bạn muốn đi xem phim hay ở nhà tối nay?
3. We can either go shopping or visit the museum this afternoon.
- Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc thăm viện bảo tàng vào buổi chiều này.
4. You can have dessert now or save it for later.
- Bạn có thể ăn tráng miệng ngay bây giờ hoặc để dành cho sau.
5. Would you like to have chicken or fish for dinner?
- Bạn muốn ăn gà hay cá cho bữa tối?
6. You can wear a dress or pants to the party, it's up to you.
- Bạn có thể mặc váy hoặc quần tới buổi tiệc, tùy bạn.