(PTO) hoặc (pto) của please turn over xin giở sang trang
Some examples of word usage: PTO
1. Please remember to submit your PTO request at least two weeks in advance.
(vui lòng nhớ gửi yêu cầu nghỉ phép ít nhất hai tuần trước.)
2. I have accrued enough PTO to take a week off work.
(tôi đã tích luỹ đủ ngày nghỉ phép để nghỉ một tuần.)
3. The company offers competitive PTO benefits to all employees.
(công ty cung cấp các lợi ích nghỉ phép cạnh tranh cho tất cả nhân viên.)
4. I will be out of the office on PTO next week.
(tôi sẽ vắng mặt ở văn phòng vào tuần sau vì nghỉ phép.)
5. Don't forget to check your PTO balance before planning your vacation.
(đừng quên kiểm tra số ngày nghỉ phép còn lại trước khi lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của bạn.)
6. She requested PTO for her sister's wedding in December.
(cô ấy đã yêu cầu nghỉ phép để tham dự đám cưới của chị gái vào tháng 12.)
An PTO antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with PTO, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của PTO