Some examples of word usage: Scrooge
1. Don't be such a Scrooge and share some of your holiday bonus with your coworkers.
Đừng niggard mà chia sẻ một phần của tiền thưởng lễ hội của bạn với đồng nghiệp.
2. My uncle is a real Scrooge when it comes to spending money on gifts for Christmas.
Chú tôi là một người keo kiệt thực sự khi đến việc chi tiền cho quà tặng vào dịp Giáng sinh.
3. The landlord was acting like a Scrooge when he refused to fix the broken heater in the middle of winter.
Chủ nhà đang hành xử như một người keo kiệt khi từ chối sửa cái máy sưởi hỏng giữa mùa đông.
4. I can't believe my boss is making us work on Christmas Eve, he's such a Scrooge.
Tôi không thể tin được sếp của tôi đang bắt chúng tôi làm việc vào tối trước Giáng sinh, ông ta thực sự là một người keo kiệt.
5. She was accused of being a Scrooge for not donating to the charity fundraiser.
Cô ấy bị buộc tội là một người keo kiệt khi không quyên góp cho chương trình gây quỹ từ thiện.
6. The miserly old man was known as the Scrooge of the neighborhood.
Người đàn ông già keo kiệt đã được biết đến như là Scrooge của khu phố.