Some examples of word usage: WIMPs
1. Don't be such wimps, let's go on the roller coaster together.
Đừng thành ra như mấy kẻ nhát gan, hãy cùng nhau đi trên vòng quay.
2. The wimps in the group were too scared to watch the horror movie.
Những kẻ nhát gan trong nhóm không dám xem bộ phim kinh dị.
3. Real athletes don't back down from a challenge, they're not wimps.
Người thể thao thực thụ không từ chối thách thức, họ không phải là những kẻ nhát gan.
4. Stop being wimps and stand up for yourselves!
Đừng còn là những kẻ nhát gan nữa, hãy tự bảo vệ bản thân!
5. The wimps in the class always avoid participating in physical activities.
Những kẻ nhát gan trong lớp luôn tránh tham gia vào các hoạt động thể chất.
6. He's such a wimp, he can't even lift a small box.
Anh ta thực sự là một kẻ nhát gan, anh ta thậm chí còn không thể nâng được một hộp nhỏ.