1. The animals were sent to the abattoir to be slaughtered for their meat.
- Các con vật được gửi đến nhà máy mổ để giết thịt.
2. The abattoir was inspected regularly by health officials to ensure cleanliness and safety standards were met.
- Nhà máy mổ được kiểm tra định kỳ bởi các quan chức y tế để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn được đáp ứng.
3. The smell of blood and death permeated the air near the abattoir.
- Mùi máu và cái chết tràn ngập không khí gần nhà máy mổ.
4. The abattoir workers were skilled in quickly and humanely slaughtering the animals.
- Các công nhân nhà máy mổ có kỹ năng trong việc giết thịt nhanh chóng và nhân đạo.
5. The meat from the abattoir was distributed to various markets and grocery stores.
- Thịt từ nhà máy mổ được phân phối tới các chợ và cửa hàng tạp hóa khác nhau.
6. The abattoir was shut down temporarily due to a contamination scare.
- Nhà máy mổ đã bị đóng cửa tạm thời do lo sợ phát sinh vi khuẩn.
Translation into Vietnamese:
1. Các con vật được gửi đến nhà máy mổ để giết thịt.
2. Nhà máy mổ được kiểm tra định kỳ bởi các quan chức y tế để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn được đáp ứng.
3. Mùi máu và cái chết tràn ngập không khí gần nhà máy mổ.
4. Các công nhân nhà máy mổ có kỹ năng trong việc giết thịt nhanh chóng và nhân đạo.
5. Thịt từ nhà máy mổ được phân phối tới các chợ và cửa hàng tạp hóa khác nhau.
6. Nhà máy mổ đã bị đóng cửa tạm thời do lo sợ phát sinh vi khuẩn.
An abattoir antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with abattoir, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của abattoir