Some examples of word usage: abjectly
1. He begged abjectly for forgiveness, tears streaming down his face.
- Anh ta cầu xin tha thứ một cách thấp hèn, nước mắt tuôn trào trên khuôn mặt.
2. The villagers lived abjectly in poverty, struggling to make ends meet.
- Những người dân trong làng sống một cách thấp hèn trong đói nghèo, vật lộn để nuôi sống.
3. She looked at him abjectly, knowing she had disappointed him once again.
- Cô nhìn anh ta một cách thấp hèn, biết rằng cô đã làm anh ta thất vọng một lần nữa.
4. The prisoners were treated abjectly by their captors, enduring unimaginable suffering.
- Những tù nhân bị đối xử một cách thấp hèn bởi những người bắt giữ họ, chịu đựng những đau khổ không thể tưởng tượng được.
5. He bowed abjectly before the king, trembling with fear.
- Anh ta cúi đầu thấp hèn trước vua, run rẩy vì sợ hãi.
6. The employees were forced to comply abjectly with their boss's unreasonable demands.
- Những nhân viên bị buộc phải tuân thủ một cách thấp hèn với những yêu cầu không hợp lý của sếp.