Nghĩa là gì: accommodationaccommodation /ə,kɔmə'deiʃn/
danh từ
sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp
sự điều tiết (sức nhìn của mắt)
sự hoà giải, sự dàn xếp
tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện
chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở
món tiền cho vay
Some examples of word usage: accommodation
1. The hotel offers comfortable accommodation for guests visiting the city.
Khách sạn cung cấp chỗ ở thoải mái cho khách du lịch đến thăm thành phố.
2. The university provides accommodation for students who live far from campus.
Trường đại học cung cấp chỗ ở cho sinh viên sống xa trường.
3. We need to find suitable accommodation for our upcoming trip to Paris.
Chúng ta cần tìm chỗ ở phù hợp cho chuyến đi sắp tới của chúng ta đến Paris.
4. The company will cover the cost of accommodation during the business trip.
Công ty sẽ chi trả chi phí chỗ ở trong suốt chuyến công tác.
5. The accommodation at the beach resort was luxurious and spacious.
Chỗ ở tại khu nghỉ dưỡng biển sang trọng và rộng rãi.
6. The government is working on providing affordable accommodation for low-income families.
Chính phủ đang làm việc để cung cấp chỗ ở giá cả phải chăng cho các gia đình thu nhập thấp.
An accommodation antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accommodation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của accommodation