Some examples of word usage: adapts
1. The plant adapts to its environment by changing its leaf shape.
- Cây thích nghi với môi trường bằng cách thay đổi hình dạng lá của nó.
2. She quickly adapts to new technology and is always up to date with the latest gadgets.
- Cô ấy nhanh chóng thích nghi với công nghệ mới và luôn cập nhật với những thiết bị mới nhất.
3. The team adapts their strategy based on the opponent's strengths and weaknesses.
- Đội thay đổi chiến thuật của họ dựa trên điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ.
4. It is important to adapt to different cultures when traveling to foreign countries.
- Quan trọng là phải thích nghi với các nền văn hóa khác nhau khi đi du lịch đến các quốc gia nước ngoài.
5. The company constantly adapts to market trends in order to stay competitive.
- Công ty liên tục thích nghi với xu hướng thị trường để duy trì sự cạnh tranh.
6. As we age, our bodies naturally adapt to the physical changes that come with getting older.
- Khi chúng ta già đi, cơ thể tự nhiên thích nghi với những thay đổi về thể chất đi kèm với việc già đi.