Some examples of word usage: admiring
1. She watched him admiringly as he played the piano.
-> Cô ấy nhìn anh ta ngưỡng mộ khi anh ta chơi đàn piano.
2. I couldn't help but feel admiring of her courage in the face of adversity.
-> Tôi không thể không cảm thấy ngưỡng mộ sự dũng cảm của cô ấy trước khó khăn.
3. The artist's work was so beautiful that everyone stood admiring it in silence.
-> Công việc của nghệ sĩ quá đẹp đến mức mọi người đứng ngắm nó trong im lặng.
4. He caught me admiring his new car and smiled proudly.
-> Anh ta bắt được tôi ngưỡng mộ chiếc xe mới của anh ta và mỉm cười tự hào.
5. She felt a sense of satisfaction knowing that her hard work was being admired by her peers.
-> Cô ấy cảm thấy hài lòng khi biết công việc chăm chỉ của mình được người đồng nghiệp ngưỡng mộ.
6. The little boy looked up at his father admiringly, wanting to be just like him one day.
-> Cậu bé nhìn lên cha mình ngưỡng mộ, muốn trở thành như anh ấy một ngày nào đó.