Some examples of word usage: advection
1. The weather forecast predicted strong advection of warm air from the south.
Dự báo thời tiết đã dự đoán sự truyền dẫn mạnh mẽ của không khí ấm từ phía nam.
2. Advection plays a crucial role in the movement of pollutants in the atmosphere.
Sự truyền dẫn đóng vai trò quan trọng trong việc di chuyển của chất ô nhiễm trong không khí.
3. The advection of cold air caused a sudden drop in temperature.
Sự truyền dẫn của không khí lạnh gây ra một sự giảm đột ngột trong nhiệt độ.
4. Ocean currents are driven by a combination of wind stress and advection.
Dòng chảy của đại dương được thúc đẩy bởi sự kết hợp của áp lực gió và sự truyền dẫn.
5. Advection fog occurs when warm, moist air moves over a cold surface.
Sương muối truyền dẫn xảy ra khi không khí ấm ẩm di chuyển qua một bề mặt lạnh.
6. The advection of volcanic ash can have widespread effects on air travel.
Sự truyền dẫn của tro núi lửa có thể gây ra những tác động rộng lớn đối với việc đi lại bằng không.