1. She had a deep affectional bond with her childhood friend.
- Cô ấy có một mối quan hệ tình cảm sâu sắc với người bạn thời thơ ấu của mình.
2. Their affectional displays made everyone around them smile.
- Sự biểu hiện tình cảm của họ khiến mọi người xung quanh đều mỉm cười.
3. The affectional connection between the two characters was evident throughout the movie.
- Mối liên kết tình cảm giữa hai nhân vật rõ ràng trong suốt bộ phim.
4. He showed his affectional side by surprising her with flowers.
- Anh ấy thể hiện bên tình cảm của mình bằng cách bất ngờ tặng hoa cho cô ấy.
5. Their affectional relationship blossomed into something beautiful over time.
- Mối quan hệ tình cảm của họ phát triển thành một cái gì đó đẹp đẽ qua thời gian.
6. The character's affectional nature was evident in the way he cared for others.
- Bản chất tình cảm của nhân vật được thể hiện qua cách anh ấy quan tâm đến người khác.
Translated sentences in Vietnamese:
1. Cô ấy có một mối quan hệ tình cảm sâu sắc với người bạn thời thơ ấu của mình.
2. Sự biểu hiện tình cảm của họ khiến mọi người xung quanh đều mỉm cười.
3. Mối liên kết tình cảm giữa hai nhân vật rõ ràng trong suốt bộ phim.
4. Anh ấy thể hiện bên tình cảm của mình bằng cách bất ngờ tặng hoa cho cô ấy.
5. Mối quan hệ tình cảm của họ phát triển thành một cái gì đó đẹp đẽ qua thời gian.
6. Bản chất tình cảm của nhân vật được thể hiện qua cách anh ấy quan tâm đến người khác.
An affectional antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with affectional, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của affectional